Thông tin tuyển sinh Quản lý thể dục thể thao
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý thể dục thể thao
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
47 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
NGÀNH | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU (dự kiến) |
---|---|---|
Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 | 50 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thanh Hóa -
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
---|---|---|
7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 80 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
STT | Mã ngành | Tên Ngành |
11 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
39 | Quản lý thể dục thể thao- Quản lý thể thao giải trí- Quản lý Gym Fitness- Quản lý thể thao điện tử | 7810301 | 3.5 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
28 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao ( Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện ) |
A01 ; D01 ; T00 ; T01 |
29 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao ( Chuyên ngành Golf ) |
A01 ; D01 ; T0O ; TO1 |
6