Thông tin tuyển sinh ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
TT | Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
6 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
tt | Mã ngành | Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
11 | 7480102C | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)4,5 năm; Kỹ sư; 40 triệu đồng/năm học | 40 | A01, D01, D07, TH2 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Mã ngành/ CTĐT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu 2025 |
23 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển (dự kiến) |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | T-L-H, T-L-A, T-V-A, T-A-TH, T-L-TH, T-H-A, T-S-TH |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
STT | Tên ngành - Chương trình ĐẠI TRÀ |
---|---|
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Dương -
TT | Tên ngành | Chỉ tiêu |
3 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 100 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT |
Mã tuyển sinh |
Ngành |
17 |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7480102 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
A00 , A01 , D07 , D10 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh - tin 2019
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
9