Thông tin tuyển sinh ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2023 ( Dự kiến ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
7480102 |
Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu |
200 |
A00 , A01 , D01 , D07 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
STT |
Mã tuyển sinh |
Ngành |
17 |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Dương -
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
8 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
80 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Mã ngành |
Tên ngành đăng ký xét tuyến |
Mã tổ hợp |
7480102 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
A00 , A01 , D07 , D10 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
5 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
20 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | A00, A01 | X | X | X | X |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2022
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển Theo kết quả thi THPT |
Môn hệ số 2 |
7480102 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2019
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu tuyển sinh cả nước | 7480102 | 135 | 135 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2019
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
9