Thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Trà Vinh -
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
38 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
43. |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
57 |
B00 |
A00 |
44. |
7720602_02 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
31 |
B00 |
A00 |
45. |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
1 |
||
46. |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
1 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo Chương trình đào tạo |
13 |
7520212 |
Kỹ thuật hình ảnh y học у |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ -
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
08. Kỹ thuật hình ảnh Y học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Dương -
Mã ngành |
Ngành học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế -
Y khoa | 7720101 | 420 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 60 | Toán, Hóa học, Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh - tin 2019
Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại TP.HCM | 7720602TP | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||||||
Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành này áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM | 7720602TQ | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng - tin 2019
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học |
8