Thông tin tuyển sinh ngành Bảo hiểm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Bảo hiểm
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm |
25 | 7340204 | Bảo hiểm |
Ngành tuyển sinh |
Kinh tế bảo hiểm |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
5 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng , gồm các chuyên ngành : - Tài chính doanh nghiệp | - Ngân hàng - Thuế | - Hải quan – Xuất nhập khẩu - Tài chính công - Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư | - Thẩm định giá |
7340201 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
590 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
TỔ hợp môn xét tuyển |
Bảo hiểm |
7340204 |
| Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) . |
Bảo hiểm Tài chính |
7340207 |
Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ; Toán , Lý , Anh ( A01 ) ; Toán , Văn , Anh ( D01 ) . |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (100) |
Dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (200) |
Bảo hiểm - Tài chính |
7340207 |
25 |
25 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
7 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm – Chuyên ngành Định phí bảo hiểm – Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm – Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội |
A00; A01; C01 và D01 |
Tên ngành |
Mã ngành |
10. Tài chính - Ngân hàng * Ngân hàng » Tài chính doanh nghiệp * Đầu tư tài chính * Bảo hiểm |
7340201 |
Bảo hiểm | 7340204 | 150 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | EP02 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |