Thông tin tuyển sinh Kỹ thuật Y sinh

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật y sinh

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) Chỉ tiêu

137

Vật lý Kỹ thuật(Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

50

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH (C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH) Chỉ tiêu

237

Kỹ thuật Y sinh(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật) 

30

Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) EEE2 60 A00 - A01 - D07 - D08 26,5
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
37 Kỹ thuật y sinh (mở mới) 7520212
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
77 7520212 Kỹ thuật y sinh 60 A00, A01, A02, B08
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Yên Bái -
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
5 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 7520212V
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -

STT

Mã ngành đào tạo

Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG)

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

17

7520212

Kỹ thuật Y Sinh

A01; B00; B08; D07

100

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
 

 

Tên trường, Ngành học

 

Mã Ngành

5

Kỹ thuật Y sinh

7520212

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -

01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

10. Kỹ thuật Y sinh

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm BF-E12 30   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Hóa học, Sinh học Toán Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán      
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh ET-E5 40   Toán, Vật lí, Hóa học Toán Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán          
9