Thông tin tuyển sinh Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp) | A00; A01 | 70 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học ((ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
13 |
7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A00; A01; D01 |
70 |
STT |
Mã ngành đào tạo |
Ngành học (LIÊN KẾT (LK) VỚI ĐH NƯỚC NGOÀ) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
17 |
7520118_SB |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (LK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
A00; A01; D01 |
10 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hưng Yên -
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Chi tiêu |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp ( 02 chuyên ngành : Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh ; Quản lý hệ thống công nghiệp ) | 30 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
Mã ngành |
Tên ngành |
QHQ12 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ -
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
6 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội -
TT | Mã ngành | Ngành/Chương trình đào tạo | Tổng Chỉ tiêu (7.500) | Tổ hợp xét tuyển | PT1 | PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 |
42 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 50 | A00, A01 | X | X | X | X |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
21 | DDK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 39 |
7