Thông tin tuyển sinh Kinh tế nông nghiệp

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh tế nông nghiệp

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành[1]

Chỉ tiêu

10

 

Kinh tế nông nghiệp

7620115

Kinh tế nông nghiệp

70

21

 

Kinh tế nông nghiệp

7620115_CTTT

Kinh tế nông nghiệp

50

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Tuyên Quang -
STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Chỉ tiêu
17 Kinh tế nông nghiệp 7620115 20
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Tĩnh -
TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Ghi chú
12 Kinh tế nông nghiệp 7620115 30  
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
TT Mã tuyển sinh Tên ngành(Chương trình đại trà) Chỉ tiêu Mã tổ hợp xét tuyển (*)
45 7620115 Kinh tế nông nghiệp 80 A00, A01, C02, D01
46 7620115H Kinh tế nông nghiệp- Hòa An (**) 40 A00, A01, C02, D01
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thừa Thiên - Huế -
TT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Tổng chỉ tiêu
13 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00 Toán, Lý, Hóa
A01 Toán, Lý, Anh
D01 Toán, Văn, Anh
D07 Toán, Hóa, Anh
D09 Toán, Sử, Anh
D10 Toán, Địa, Anh
C14 Toán, Văn, GDKT PL
K01 Toán, Tiếng Anh, Tin học
C03 Toán, Văn, Sử
20
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đắk Lắk -
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
19 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00 , A01 , D01 , D07
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Định - tin 2019
Kinh tế nông nghiệp 7620115 25 25 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân   Toán, Sinh học, Địa lí   Toán, Sinh học, Giáo dục công dân   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội - tin 2021
Kinh tế nông nghiệp 7620115 80   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
8