Thông tin tuyển sinh Kinh doanh quốc tế
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh doanh quốc tế
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tên ngành, nhóm ngành[1] |
Chỉ tiêu |
16 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
60 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Kiên Giang -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
kinh doanh quốc tế | ngoại thương kinh doanh xuất nhập khẩu |
7340120 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - -
Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | FBE6 | 121 | D01 - D09 - D10 - D84 | 46,2 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
6 | Kinh doanh quốc tế | 260 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, C010* |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D03, D09 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Nai -
6 | Kinh doanh quốc tế |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01 - C03 - C14 - D01 | 3 năm (6 kỳ) | 250 | 14,5 |
Chuyên ngành |
Kinh doanh quốc tế |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
21 | Kinh doanh quốc tế (mở mới) | 7340120 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành học | Mã ngành |
2 | Kinh doanh quốc tế- Quản trị tập đoàn đa quốc gia- Ngoại thương | 7340120 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm bắt đầu đào tạo |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Dự kiến mở năm 2025 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành | Tên ngành |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
tt | Mã ngành | Tên ngành (chương trình tiên tiến, CLC chất lượng cao) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển(*) |
16 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế(CLC)4,5 năm; Cử nhân; 40 triệu đồng/năm học | 80 | A01, D01, D07, TH2 |
TT | Mã tuyển sinh | Tên ngành(Chương trình đại trà) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển (*) |
40 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 120 | A00, A01, C02, D01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Nai -
TT | Tên ngành | Mã ngành |
---|---|---|
15 | Kinh doanh quốc tế | 7310120 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Phương thức tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
19 | TM19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 100; 301; 402; 409; 500 | A00; A01; D01; D07 | 140 |
20 | TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | Tất cả các phương thức xét tuyển | A01; D01; D07; D09; D10; D84; TMU | 140 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thái Nguyên -
STT |
Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành (Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt) |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, C04, C14, D01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
STT | Ngành (chương trình chuẩn) | Mã ngành |
---|---|---|
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
03 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
TT | TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Mã tuyển sinh |
01 | Quản trị kinh doanhChuyên ngành:Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD tổng hợp | 7340101C |
15 | Kinh doanh quốc tế (dự kiến) | 7340120C |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đồng Tháp -
Tên ngành | Mã ngành |
---|---|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
20