Thông tin tuyển sinh Kinh doanh quốc tế
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh doanh quốc tế
STT | Nhóm ngành |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
36 | Kinh doanh quốc tế* |
7340120
|
7340120C
|
A01, C01, D01, D96
|
STT | Nhóm ngành (chương trình cử nhân liên kết quốc tế 1+3, 2 + 2 với ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ (du học mỹ)) |
Hệ đại trà
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
48 | Kinh doanh quốc tế |
7340120K
|
A01, C01, D01, D96
|
7340120 - Kinh doanh quốc tế |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ TUYỂN SINH |
- Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
- Kinh doanh quốc tế ( Tiếng Anh ) |
7340120_408E |
STT | Mã ngành | Tên ngành |
7340120 | Kinh doanh quốc tế (dự kiến) |
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
13 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
30 |
Kinh doanh Quốc tế |
7340120D |
TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tố hợp | Môn chính | Chi tiêu |
8 , | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
Văn , Toán , Anh Toán , Lí , Anh |
DOI A01 | Toán | 150 |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
90 |
Mã ngành |
Tên ngành |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế |
Ngành đào tạo |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
Ngành đào tạo |
Ngành Quản trị kinh doanh, Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế |
Ngành Kinh doanh quốc tế, Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Phương thức 4 |
4 |
Ngành Kinh tế quốc tế - Chương trình Kinh tế quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh tế và kinh doanh số |
7310106 |
300 |
0 % |
A01 , D07 , D09 , D10 10-15 % |
A00 , A01 , D01 , D07 85-90 % |
STT |
Mã xét tuyển |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu 2023 |
Tổ hợp xét tuyển |
17 |
IB01 |
Kinh doanh quốc tế |
250 |
A01, D01, D07, D09 |
19 |
IB03 |
Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Anh quốc cấp bằng) |
30 |
A00, A01, D01, D07 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
17 |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới) |
7340120C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
Stt | Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) | Chương trình đào tạo |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế |
|
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối tuyển |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00 ; A01 ; D01 |
Ngành đào tạo | Mã ngành | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
10 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản) |
7340120 |
A00, B00, C02, A01 |
50 |
Ngành tuyển sinh |
Kinh doanh quốc tế |
01. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
20. Kinh doanh quốc tế |
STT |
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
CHI TIÊU |
4 |
Ngành Kinh doanh quốc tế , gồm cácchuyên ngành :| - Quản trị kinh doanh quốc tế | - Thương mại quốc tế - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 |
A00 , A01 , D01 , D96 |
270 |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
7310120 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01 và D01 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
STT | Mã ngành | Ngành và chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; C14 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
1 | DDV | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 7340124 | 1. Toán + Vật lí + Tiếng Anh 2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A01 2. D01 3. D07 4. D10 |
TT | Mã trường | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển |
3 | DDQ | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
TT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 |
STT | Ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
6 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
400 |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
Không |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 75 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Địa lí | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 120 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành bậc đại học |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 30 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 0 | 20 |