Thông tin tuyển sinh Công nghệ may
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ may
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
112 |
Dệt - May(Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May; Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Sợi dệt) |
90 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
8 | Công nghệ may | 7540204 | 60 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hưng Yên -
TT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn 1 | Tổ hợp môn 2 | Tổ hợp môn 3 | Tổ hợp môn 4 |
15 | 7540209 | Công nghệ may | Toán, Vật lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Yên Bái -
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
---|---|---|
32 | Công nghệ may | 7540209V |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội,Nam Định -
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
20 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
A00; A01; C01 và D01 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh - tin 2019
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) Ngành Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) | 7840106105 | 42 | 18 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
CĐ Tuyển sinh hệ Cao đẳng + chính quy - Hà Nội - tin 2022
Nghề đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ may |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học -A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
CĐ Tuyển sinh hệ Cao đẳng + chính quy - TP. Hồ Chí Minh - tin 2022
- Có tuyển tốt nghiệp THCS (lớp 9)
Công nghệ may |
6540204 |
250 |
8