Thông tin tuyển sinh Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành công trình xây dựng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Trà Vinh -
TT Tên ngành Mã ngành
10 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Quảng Ninh -
STT Tên ngành và chuyên ngành sâu Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu
7510102 A00, A09, C03, D01
18 Công nghệ công trình xây dựng 7510102
6 Công nghệ công trình xây dựng 7510102_NB
10 Công nghệ công trình xây dựng 7510102_CLC
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
1 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 180
TT Tên ngành Mã ngành
6 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành xây dựng dân dụng)
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành xây dựng cầu đường)
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành tin học xây dựng)
7510102
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
18 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102
TT TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Mã tuyển sinh
09 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Nghệ An -
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Yên Bái -
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành
14 Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng 7510102V
17 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 7510106V
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bình Dương -
TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xéttuyển Địa điểm đào tạo
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 60 A00, A09, V00, V01 Cơ sở chính
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Cần Thơ -
STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình Xây dựng
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hải Phòng -
Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Phương thức áp dụng Chỉ tiêu
22. Quản lý công trình xây dựng D130 A00, A01, C01, D01 PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 90

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

10

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Đà Nẵng -
Ngôn ngữ Anh7220201180120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng75101025050Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Hóa học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Vĩnh Long -
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
7220101 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 32 48 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Bà Rịa - Vũng Tàu - tin 2022

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,

3 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Thiết kế nội thất

7510102

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

15