Thông tin tuyển sinh Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành công trình xây dựng
7510102Q - CNKT công trình xây dựng |
7510102X - CNKT công trình xây dựng |
T T |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển |
16 |
7510102 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
15 |
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102D |
18 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng * |
7510106D |
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổng Chỉ tiêu |
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
45 |
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
7 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
35 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng* (môn Toán hệ số 2) |
7510102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
36 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2) |
7510102C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Hóa |
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
10 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
STT |
TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
19 |
CNKT công trình xây dựng |
7510102 |
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | THPT, tuyển thẳng | Học bạ |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A09, C01, D01 | 20 | 10 |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
18 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00,A09,V00,V01 | Cơ sở chính, Phân hiệu |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 180 | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 50 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng |
7220101 | 24 | 36 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 32 | 48 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT |
Tổ chức thi riêng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
Không |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổng số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (năm) |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Thiết kế nội thất |
7510102 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
120 |
3,5 |