Thông tin tuyển sinh Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành công trình xây dựng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

7510102Q - CNKT công trình xây dựng

7510102X - CNKT công trình xây dựng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Trà Vinh -

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

16

7510102

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh,Yên Bái -

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

15

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

7510102D

18

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng *

7510106D

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hải Phòng -

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổng Chỉ tiêu

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

45

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội,Thái Nguyên,Vĩnh Phúc -

TT

Mã ngành

Tên Ngành

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - TP. Hồ Chí Minh -

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

35

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*

(môn Toán hệ số 2)

7510102

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

36

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2)

7510102C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Lý, Hóa

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ -

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

10

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đồng Nai -

STT

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

19

CNKT công trình xây dựng

7510102

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Quảng Ninh -
TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển THPT, tuyển thẳng Học bạ
8 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A09, C01, D01 20 10
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Dương -
STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét Cơ sở đào tạo
18 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00,A09,V00,V01 Cơ sở chính, Phân hiệu
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đà Nẵng -
Ngôn ngữ Anh7220201180120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng75101025050Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Khoa học tự nhiên, Ngữ vănNgữ văn, Toán, Vật líNgữ văn, Toán, Hóa học
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Vĩnh Long -
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
7220101 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 32 48 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Vật lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Cần Thơ - tin 2022

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

Tổ chức thi riêng

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Sinh học (A02)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)

Không

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bà Rịa - Vũng Tàu - tin 2022

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,

3 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Thiết kế nội thất

7510102

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

120

3,5

14