Thông tin tuyển sinh Kinh tế nông nghiệp

Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kinh tế nông nghiệp

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Đắk Lắk -
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển
19 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00 , A01 , D01 , D07
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Tĩnh -

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp

17

Kinh tế nông nghiệp

7620115

30

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

11

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02

60

12

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)**

7906425

A00, B00, A01, D01

50

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thái Nguyên -

Ngành tuyển sinh

Kinh tế nông nghiệp và ptnt

ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Thừa Thiên - Huế -
Ngành / chương trình Mã ngành xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển Xét KQ | thi THPT Xét học ba Phương thức khác
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00 ; A01 ; D01 ; C15 10 05 05
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Bình Định - tin 2019
Kinh tế nông nghiệp 7620115 25 25 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân   Toán, Sinh học, Địa lí   Toán, Sinh học, Giáo dục công dân   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy, chuyên nghiệp - Hà Nội - tin 2021
Kinh tế nông nghiệp 7620115 80   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Sinh học   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
7