Thông tin tuyển sinh (Công nghệ) kỹ thuật trắc địa
Danh sách liệt kê tuyển sinh theo ngành. Nếu muốn có thông tin chi tiết hơn, chọn thêm tại mục "bậc học" và "tỉnh thành" rồi bấm tìm kiếm
Danh sách các trường tuyển sinh ngành (Công nghệ) kỹ thuật trắc địa
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh -
Mã tuyển sinh | TÊN NGÀNH (A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN) | Chỉ tiêu |
115 |
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng) |
470 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - TP. Hồ Chí Minh,Đồng Nai -
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ CN Trắc địa công trình CN Kỹ thuật địa chính CN Công nghệ thông tin địa lý |
7520503 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội,Bà Rịa - Vũng Tàu -
TT | Mã ngành | Tên ngành | Các tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
14 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00;A01;C04;D01;D10 | 80 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Thừa Thiên - Huế -
Tên ngành | Mã ngành |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 7520503 |
ĐH Tuyển sinh hệ Đại học + chính quy - Hà Nội -
STT |
Ngành |
Mã ngành | |
Tổ hợp xét tuyến |
Chỉ tiêu |
13 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
7520503 |
A00 ; A01 ; D01 ; D15 |
70 |
5