Trang chủ
Các ngành nghề
Trắc nghiệm hướng nghiệp
Cách chọn ngành
Đồng hành 2023
Tuyển sinh
Học nghề gì
Sinh viên
Hoạt động
Tra cứu điểm chuẩn theo trường
- Chọn năm -
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Tìm
163
Results
Điểm sàn 2019 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS) 18 đến 21 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Y Dược TPHCM (YDS) từ 18 đến 21 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH) 17,75 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội (CCM) 14 đến 15 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng (YDN) 15 đến 21 điểm
Điểm sàn 2019 Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên (DTF) 14 đến 24 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Đại Nam (DDN) 15 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Đông Á (DAD) 13 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Khoa Ngoại Ngữ - ĐH Thái Nguyên (DTF) 14 đến 24 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Đại Nam (DDN) 15 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA) 13 điểm (THPTQG) 15 điểm (học bạ)
Điểm sàn 2019 Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM (DTM) 14 đến 15 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Phú Yên (DPY) 13 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Nha Trang (TSB TSN TSS ) 15 đến 19 điểm
Điểm sàn 2019 Học viện Y Dược học, Cổ truyền Việt Nam (HYD) 20 đến 21 điểm
Điểm sàn 2019 Khoa Y Dược - ĐHQG Hà Nội (QHY) 18 đến 21 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Tây Nguyên (TTN) 14 đến 21 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Dược Hà Nội (DKH) 20 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD ) 17 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Hải Phòng (THP) 14 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2) 15 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Quy Nhơn (DQN) 14 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Đồng Nai (DNU) từ 16 đến 18 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH) 15 điểm
Điểm sàn 2019 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY) 18 đến 21 điểm
1
2
3
4
5
6
7