Điểm sàn 2019 Đại học Mỏ địa chất (MDA) 14 đến 15 điểm

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu XT theo điểm thi THPT

Điểm nhận hồ sơ

A

Hệ Đại học tại Hà Nội

 

 

2000

1

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

       Quản trị kinh doanh

       Quản trị kinh doanh Dầu khí

       Quản trị kinh doanh Mỏ

       Quản trị thương mại điện tử

7340101

A00; A01; D01; D07

300

14.00

2

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

       Kế toán

       Kế toán tài chính công

7340301

A00; A01; D01; D07

300

14.00

3

Tài chính - ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

       Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A01; D01; D07

80

14.00

4

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

       Tin học Kinh tế

       Công nghệ phần mềm

       Mạng máy tính

       Khoa học máy tính ứng dụng

       Công nghệ thông tin địa học

       Hệ thống thông tin

7480201

A00; A01; C01; D01

400

15.00

5

Kỹ thuật dầu khí

Gồm các chuyên ngành:

       Khoan khai thác

       Khoan thăm dò- khảo sát

       Thiết bị dầu khí

       Địa chất dầu khí

7520604

A00; A01

80

15.00

6

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Gồm các chuyên ngành:

       Lọc – Hóa dầu

7510401

A00; A01; D07

30

15.00

7

Kỹ thuật địa vật lý

Gồm các chuyên ngành:

       Địa vật lý

7520502

A00; A01

20

15.00

8

Kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

       Máy và Thiết bị mỏ

       Máy và Tự động thủy khí

       Công nghệ chế tạo máy

       Cơ khí ô tô

7520103

A00; A01

120

14.00

9

Kỹ thuật điện

Gồm các chuyên ngành:

       Điện công nghiệp

       Hệ thống điện

       Điện – Điện tử

7520201

A00; A01

120

14.00

10

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Gồm các chuyên ngành:

       Tự động hóa

7520216

A00; A01; D07

70

16.00

11

Kỹ thuật môi trường

Gồm các chuyên ngành:

       Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

       Kỹ thuật môi trường

7520320

A00; A01; B00

40

14.00

12

Kỹ thuật địa chất

Gồm các chuyên ngành:

       Kỹ thuật địa chất

       Địa chất công trình – Địa kỹ thuật

       Địa chất thủy văn – Địa chất công trình

       Nguyên liệu khoáng

       Địa chất thăm dò

7520501

A00; A01; A04; A06

30

14.00

13

Địa chất học

Gồm các chuyên ngành:

       Địa chất học

7440201

A00; A01; A04; A06

20

14.00

14

Địa kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

       Địa kỹ thuật xây dựng

7580211

A00; A01; A04; A06

20

14.00

15

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Gồm các chuyên ngành:

       Trắc địa

       Trắc địa mỏ và Công trình

       Địa chính

       Bản đồ

       Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý

       Trắc địa – Bản đồ

7520503

A00; A01; C01; D01

80

14.00

16

Quản lý đất đai

Gồm các chuyên ngành:

       Quản lý đất đai

7850103

A00; A01; B00; D01

80

14.00

17

Kỹ thuật mỏ

Gồm các chuyên ngành:

       Khai thác mỏ

7520601

A00; A01; C01; D01

80

14.00

18

Kỹ thuật tuyển khoáng

Gồm các chuyên ngành:

       Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại

7520607

A00; A01; D01; D07

20

14.00

19

Kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

       Xây dựng công trình ngầm và mỏ

       Xây dựng công trình ngầm

       Xây dựng dân dụng và công nghiệp

       Xây dựng hạ tầng cơ sở

7580201

A00; A01; C01; D07

80

14.00

20

Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT

Gồm các chuyên ngành:

       Lọc – Hóa dầu

7510401

A00; A01; D01; D07

30

15.00

B

Hệ Đại học tại Vũng Tàu

 

 

360

 

1

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

       Quản trị kinh doanh

       Quản trị kinh doanh Dầu khí

       Quản trị kinh doanh Mỏ

       Quản trị thương mại điện tử

7340101_V

A00; A01; D01; D07

40

14.00

2

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

       Kế toán

       Kế toán tài chính công

7340301_V

A00; A01; D01; D07

40

14.00

3

Tài chính - ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

       Tài chính – Ngân hàng

7340201_V

A00; A01; D01; D07

40

14.00

4

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

       Tin học Kinh tế

       Công nghệ phần mềm

       Mạng máy tính

       Khoa học máy tính ứng dụng

       Công nghệ thông tin địa học

       Hệ thống thông tin

7480201_V

A00; A01; C01; D01

40

14.00

5

Kỹ thuật dầu khí

Gồm các chuyên ngành:

       Khoan khai thác

       Khoan thăm dò- khảo sát

       Thiết bị dầu khí

       Địa chất dầu khí

7520604_V

A00; A01

40

14.00

6

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Gồm các chuyên ngành:

       Lọc – Hóa dầu

7510401_V

A00; A01; D07

40

14.00

7

Kỹ thuật cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

       Máy và Thiết bị mỏ

       Máy và Tự động thủy khí

       Công nghệ chế tạo máy

       Cơ khí ô tô

7520103_V

A00; A01

40

14.00

8

Kỹ thuật điện

Gồm các chuyên ngành:

       Điện công nghiệp

       Hệ thống điện

       Điện – Điện tử

7520201_V

A00; A01

40

14.00

9

Kỹ thuật xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

       Xây dựng công trình ngầm và mỏ

       Xây dựng công trình ngầm

       Xây dựng dân dụng và công nghiệp

       Xây dựng hạ tầng cơ sở

7580201_V

A00; A01; C01; D07

40

14.00

 

Ghi chú:

1. Công thức tính điểm xét 

- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển  (nếu có)

- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán

2. Tổ hợp xét tuyển

A00: Toán, Vật Lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

A06: Toán, Hóa học, Địa lí

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Theo TTHN

Đã có Điểm chuẩn 2019:
Điểm chuẩn 2019

MDA - Đại học mỏ địa chất

Địa chỉ: Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội;

Website chính: www.humg.edu.vn

Liên lạc: ĐT: 0438386214; 0438389633

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
MDA - Đại học mỏ địa chất