Điểm chuẩn ngành Vật lý học

Bảng điểm chuẩn 2024 cho ngành Vật lý học. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.

Điểm chuẩn năm 2024 - TDL-Trường đại học Đà Lạt
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024Ghi chú
257440102Vật lý họcA00; A01; A12; D9017
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm học bạ năm 2024Ghi chú
257440102Vật lý họcA00; A01; A12; D9019
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HCM năm 2024Ghi chú
257440102Vật lý học16
Điểm chuẩn năm 2024 - DTZ - Trường đại học khoa học (ĐH Thái Nguyên)
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024Ghi chú
167440102_TĐCông nghệ bán dẫnA00; A01; D07; C0116
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm học bạ năm 2024Ghi chú
317440102_TĐCông nghệ bán dẫnA00; A01; D07; C0118
327440102_TĐCông nghệ bán dẫnA00; A01; C01; D0718
Điểm chuẩn năm 2024 - DHT- Trường đại học khoa học(ĐH Huế)
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024Ghi chú
127440102Vật lý họcA00; A01; A10; D0115
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm học bạ năm 2024Ghi chú
127440102Vật lý họcA00; A01; A10; D0119.5
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HCM năm 2024Ghi chú
127440102Vật lý học650
Điểm chuẩn năm 2024 - QST-Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên (ĐHQG TP.HCM)
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024Ghi chú
57440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D9023
67440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D9025.1
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HCM năm 2024Ghi chú
57440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)720
67440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn840
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024Ghi chú
37440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.4CCQT kết hợp học bạ
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo ƯTXT, XT thẳng năm 2024Ghi chú
97440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
107440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.1Ưu tiên xét tuyển
117440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D908.7Ưu tiên xét tuyển
127440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D908.9Ưu tiên xét tuyển thẳng
Điểm chuẩn năm 2024 - SPS Trường đại học sư phạm TP.HCM
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024Ghi chú
457440102Vật lý họcA00; A01; D9024.44
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm học bạ năm 2024Ghi chú
457440102Vật lý họcA00; A01; D9028.32
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi riêng năm 2024Ghi chú
337440102Vật lý họcA00; A01; D9021.29Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..