Điểm chuẩn ngành Quy hoạch vùng và đô thị

Bảng điểm chuẩn 2024 cho ngành Quy hoạch vùng và đô thị. Danh sách này không thể hiện hết cho tất cả các trường, một số trường Hướng nghiệp Việt chưa cập nhật được dữ liệu nên có thể không có thông tin tại đây.

Điểm chuẩn năm 2024 - TCT-Trường đại học Cần Thơ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024 Ghi chú
82 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18  
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo Điểm học bạ năm 2024 Ghi chú
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 22.25  
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024 Ghi chú
65 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 225  
Điểm chuẩn năm 2024 - KTD - Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*)
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024Ghi chú
107580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; 5K1; 121; A0121
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm học bạ năm 2024Ghi chú
197580105Quy hoạch vùng và đô thị5K2; 12221
207580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02; 5K1; 12120
217580105Quy hoạch vùng và đô thịA0121
Điểm chuẩn năm 2024 - XDA - Trường đại học xây dựng
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024Ghi chú
217580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0221.1
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024Ghi chú
217580105Quy hoạch vùng và đô thịX0622CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo ƯTXT, XT thẳng năm 2024Ghi chú
217580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0217
Điểm chuẩn năm 2024 - KTA - Đại học kiến trúc Hà Nội
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024Ghi chú
107580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0229.5Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
1175801051Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)V00; V01; V0229.23Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
Điểm chuẩn năm 2024 - KTS-Trường đại học Kiến Trúc TP.HCM
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024Ghi chú
107580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0223.12
117580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (CLC)V00; V01; V0222.32
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm học bạ năm 2024Ghi chú
107580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0223.49Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
117580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)V00; V01; V0222.49Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HCM năm 2024Ghi chú
107580105Quy hoạch vùng và đô thị19.86Tại TP HCM
117580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)18.81Tại TP HCM
Điểm chuẩn năm 2024 - DTT - Trường đại học Tôn Đức Thắng
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm thi THPT năm 2024Ghi chú
307580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V0123Thang điểm 40
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm học bạ năm 2024Ghi chú
597580105Quy hoạch vùng và đô thịA01256HK - THPT chưa ký kết
607580105Quy hoạch vùng và đô thịA01255HK - THPT ký kết
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo Điểm ĐGNL HCM năm 2024Ghi chú
307580105Quy hoạch vùng và đô thị600
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn theo ƯTXT, XT thẳng năm 2024Ghi chú
37580105Quy hoạch vùng và đô thịA0128

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Một số thông tin có thể chưa được chính xác. Hãy đối chiếu với thông tin từ website chính thức của từng trường để kiểm chứng và đối chiếu thông tin..