Điểm chuẩn năm 2023 - QSK-Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)

STT Mã tuyển sinh Ngành tuyển sinh Điểm chuẩn xét ĐGNL (ĐHQG TP.HCM)
1 7310101_401 Kinh tế ( Chuyên ngành Kinh tế học ) 815
7310101_403 Kinh tế ( Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công ) 762
2 7310106_402 Kinh tế quốc tế ( Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại ) 884
3 7310108_413 Toán kinh tế ( Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài
chính )
762
7310108_413E Toán kinh tế ( Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài
chính ) ( Tiếng Anh )
736
4 7340101_407 Quản trị kinh doanh ( Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) 854
7340101_407E Quản trị kinh doanh ( Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) ( Tiếng Anh ) 800
7340101 415 Quản trị kinh doanh ( Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành ) 766
5 7340115_410 Marketing ( Chuyên ngành Marketing ) 865
7340115_410E Marketing ( Chuyên ngành Marketing ) ( Tiếng Anh ) 818
7340115_417 Marketing ( Chuyên ngành Digital Marketing ) 866
6 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 894
7340120_408E Kinh doanh quốc tế ( Tiếng Anh ) 851
7 7340122_411 Thương mại điện tử 892
7340122_411E Thương mại điện tử ( Tiếng Anh ) 799
8 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 834
9 7340205_414 Công nghệ tài chính 806
10 7340301_405 Kế toán 827
7340301_405E Kế toán ( Tiếng Anh ) ( Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW ) 777
11 7340302 409 Kiểm toán 849
12 7340405 406 Hệ thống thông tin quản lý ( Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý ) 842
7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý ( Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân
tao )
807
13 7380101_503 Luật ( Chuyên ngành Luật dân sự ) 758
7380101_504 Luật ( Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng ) 745
7380101_505 Luật ( Chuyên ngành Luật và Chính sách công ) 731
14 7380107 501 Luật Kinh tế ( Chuyên ngành Luật kinh doanh ) 807
7380107_502 Luật Kinh tế ( Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế ) 804
7380107_502E Luật Kinh tế ( Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế ) ( Tiếng Anh ) 780
STT Mã tuyển sinh Ngành tuyển sinh Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT
1 7310101_401 Kinh tế ( Chuyên ngành Kinh tế học ) 25,75
7310101_403 Kinh tế ( Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công ) 24,93
2 7310106_402 Kinh tế quốc tế ( Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại ) 26,41
3 7310108_413 Toán kinh tế ( Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài
chính )
25,47
7310108_413E Toán Kinh ( Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính ) ( Tiếng Anh ) 24,06
4 7340101_407 Quản trị kinh doanh ( Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) 26,09
7340101_407E Quản trị kinh doanh ( Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) ( Tiếng Anh ) 25,15
7340101_415 Quản trị kinh doanh ( Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành ) 24,56
5 7340115_410 Marketing ( Chuyên ngành Marketing ) 26,64
7340115_410E Marketing ( Chuyên ngành Marketing ) ( Tiếng Anh ) 25,10
7340115_417 Marketing ( Chuyên ngành Digital Marketing ) 27,25
6 7340120_408 Kinh doanh quốc tế 26,52
7340120_408E Kinh doanh quốc tế ( Tiếng Anh ) 26,09
7 7340122_411 Thương mại điện tử 27,48
7340122_411E Thương mại điện tử ( Tiếng Anh ) 25,89
8 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 25,59
9 7340205_414 Công nghệ tài chính 26,23
10 7340301_405 Kế toán 25,28
7340301_405E Kế toán ( Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW ) ( Tiếng Anh ) 24,06
11 7340302_409 Kiểm toán 26,17
12 7340405 406 Hệ thống thông tin quản lý ( Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý ) 27,06
7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý ( Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân
tạo )
26,38
13 7380101_503 Luật ( Chuyên ngành Luật Dân sự ) 24,24
7380101_504 Luật ( Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng ) 24,38
7380101_505 Luật ( Chuyên ngành Luật và Chính sách công ) 24,20
14 7380107_501 Luật Kinh tế ( Chuyên ngành Luật Kinh doanh ) 26,00
7380107_502 Luật Kinh tế ( Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế ) 26,20
7380107_502E Luật Kinh tế ( Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế ) ( Tiếng Anh ) 25,02

Phần nội dung này chỉ thông tin Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT và Điểm chuẩn xét ĐGNL (DDHQG TP.HCM). Các phương thức khác truy cập theo link trong nguồn tham chiếu để xem chi tiết.

Nguồn tham chiếu: https://tuyensinh.uel.edu.vn/truong-dai-hoc-kinh-te-luat-cong-bo-diem-chuan-trung-tuyen-co-dieu-kien-cac-phuong-thuc-xet-tuyen-som-nam-2023-pt-1b-2-4-5/
https://tuyensinh.uel.edu.vn/uel-cong-bo-ket-qua-trung-tuyen-dai-hoc-nam-2023/

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

Trường thành viên ĐHQG TP.HCM
logo của trường QSK-Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)

QSK-Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)

Địa chỉ: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp.HCM

Website chính: www.uel.edu.vn

Liên lạc: ĐT: (08) 37244.555 - Số nội bộ: 6311

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
QSK-Trường đại học Kinh Tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)