Điểm chuẩn năm 2023 - LPS-Trường đại học Luật TP.HCM

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023 Ghi chú
1 7380101 Luật A00 24.11
2 7380101 Luật A01 22.91
3 7380101 Luật C00 27.11
4 7380101 Luật D01; D03; D06 23.61
5 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 26.86
6 7340102 Quản trị - Luật A00 25.85
7 7340102 Quản trị - Luật A01 24.45
8 7340102 Quản trị - Luật D01; D84 25.15
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D84 24.16
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D84 24.78
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A14; D66 25.78

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023 Ghi chú
1 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 22.5 IELTS: 7.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
2 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 28 IELTS: 7.0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 22.5 IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 24.5 IELTS: 6.0
5 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 22.5 IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
6 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 24.5 IELTS: 6.0
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D84 22.5 IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D06 22.5 IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên; DELF: B1 trở lên; TCF: 325 điểm/ kỹ năng trở lên; JLPT: N3 trở lên

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

LPS-Trường đại học Luật TP.HCM

Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh.

Website chính: www.hcmulaw.edu.vn

Liên lạc: ĐT: (08) 3940.0989 - 112

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
LPS-Trường đại học Luật TP.HCM