Điểm chuẩn năm 2023 - DHL-Trường đại học Nông Lâm ( ĐH Huế)

Số TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn xét KQ tốt nghiệp THPT 

1

Bất động sản

7340116

A00, B00, C00, C04

15.00

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, A02, B00

15.00

3

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

A00, A01, A02, B00

15.00

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, B04, D08

16.00

5

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, B04, D08

15.00

6

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

A00, A01, A02, B00

15.00

7

Khuyến nông

7620102

A07, B04, C00, C04

15.00

8

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105

A00, A02, B00, D08

16.00

9

Nông học

7620109

A00, B00, B04, D08

15.00

10

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, B04, D08

15.00

11

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, B04, D08

15.00

12

Phát triển nông thôn

7620116

A07, B04, C00, C04

15.00

13

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

A00, B00, B04, D08

15.00

14

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620119

A07, C00, C04, D10

15.00

15

Lâm nghiệp

7620210

A00, A02, B00, B04

15.00

16

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A02, B00, B04

15.00

17

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D01, D08

15.00

18

Bệnh học thủy sản

7620302

A00, B00, D01, D08

15.00

19

Quản lý thủy sản

7620305

A00, B00, D01, D08

15.00

20

Thú y

7640101

A00, A02, B00, D08

18.00

21

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C00, C04

15.00

Nguồn tham chiếu https://hueuni.edu.vn/portal/vi/index.php/News/cong-bo-diem-trung-tuyen-dot-1-tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy-nam-2023-cua-dai-hoc-hue.html

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

DHL-Trường đại học Nông Lâm ( ĐH Huế)

Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.

Website chính: huaf.edu.vn

Liên lạc: ĐT: (054) 3529138.

Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP

Xem trang tổng hợp của trường
DHL-Trường đại học Nông Lâm ( ĐH Huế)