Điểm chuẩn năm 2022 - DKC - Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*)

Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 20
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 20
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 20
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 19
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 19
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 19
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 17
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 17
10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 17
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 17
12 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 18
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 17
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 17
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 17
17 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; C01; D01 17
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 17
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 18
21 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 17
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18
24 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 17
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 17
27 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 17
28 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 17
29 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 17
30 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 17
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 17
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 17
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17
34 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 17
35 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17
36 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 17
37 7580101 Kiến trúc A00; D01; H01; V00 17
38 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; H01; V00 17
39 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; H01; V00 17
40 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; H01; V00 17
41 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) A00; D01; H01; V00 17
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; H01; V00 17
43 7210205 Thanh nhạc N00 17
44 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18
45 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 17
46 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 17
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 17
48 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17
50 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21
51 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19
53 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 19
54 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D07 17
55 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
57 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 17
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 17
59 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 17

Điểm chuẩn Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Xét điểm học bạ Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 18
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18
10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18
12 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 18
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
17 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; C01; D01 18
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 18
21 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18
24 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 18
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18
27 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18
28 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18
29 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 18
30 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 18
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
34 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18
35 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
36 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
37 7580101 Kiến trúc A00; D01; H01; V00 18
38 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; H01; V00 18
39 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; H01; V00 18
40 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; H01; V00 18
41 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) A00; D01; H01; V00 18
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; H01; V00 18
43 7210205 Thanh nhạc N00 18
44 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18
45 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18
46 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18
48 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18
50 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 24
51 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19.5
53 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18
54 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D07 18
55 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; C08; D07 18
57 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 18
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 18
59 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18

Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Điểm ĐGNL HCM Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin NL 800
2 7480202 An toàn thông tin NL 650
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) NL 650
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý NL 650
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo NL 650
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô NL 800
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí NL 650
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử NL 650
9 7520201 Kỹ thuật điện NL 650
10 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông NL 650
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa NL 650
12 7520212 Kỹ thuật y sinh NL 700
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng NL 650
14 7580302 Quản lý xây dựng NL 650
15 7540204 Công nghệ dệt, may NL 650
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL 650
17 7340206 Tài chính quốc tế NL 650
18 7340301 Kế toán NL 650
19 7340101 Quản trị kinh doanh NL 800
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) NL 800
21 7340115 Marketing NL 750
22 7340121 Kinh doanh thương mại NL 650
23 7340120 Kinh doanh quốc tế NL 700
24 7310106 Kinh tế quốc tế NL 650
25 7340122 Thương mại điện tử NL 650
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng NL 750
27 7310401 Tâm lý học NL 650
28 7320108 Quan hệ công chúng NL 750
29 7310206 Quan hệ quốc tế NL 650
30 7340404 Quản trị nhân lực NL 650
31 7810201 Quản trị khách sạn NL 700
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống NL 700
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành NL 700
34 7340412 Quản trị sự kiện NL 650
35 7380107 Luật kinh tế NL 650
36 7380101 Luật NL 650
37 7580101 Kiến trúc NL 650
38 7580108 Thiết kế nội thất NL 650
39 7210404 Thiết kế thời trang NL 650
40 7210403 Thiết kế đồ họa NL 750
41 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) NL 650
42 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình NL 650
43 7210205 Thanh nhạc NL 650
44 7320104 Truyền thông đa phương tiện NL 750
45 7310608 Đông phương học NL 650
46 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc NL 700
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc NL 700
48 7220201 Ngôn ngữ Anh NL 750
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật NL 700
50 7720201 Dược học NL 900
51 7720301 Điều dưỡng NL 750
52 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học NL 750
53 7640101 Thú y NL 750
54 7620105 Chăn nuôi NL 650
55 7540101 Công nghệ thực phẩm NL 650
56 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm NL 650
57 7520320 Kỹ thuật môi trường NL 650
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường NL 650
59 7420201 Công nghệ sinh học NL 650

Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.

DKC - Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*)

Địa chỉ: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Website chính: www.hutech.edu.vn

Liên lạc: ĐT: (08) 5445.7777

Loại hình trườngTrường NGOÀI Công lập

Xem trang tổng hợp của trường
DKC - Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*)