Điểm chuẩn 2021 - DHT - Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; D14; C19; D01 | 15 | |
2 | 7229001 | Triết học | A08; C19; D66; D01 | 15 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; D14; C19; D01 | 15.5 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; D14; C19; D01 | 15 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C19; C14; A00; D01 | 15 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; D14; D01 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; D14; C19; D01 | 15.25 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; D01 | 16.5 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08; D01 | 16 | |
10 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00; B00; D08; D01 | 16 | |
11 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D01 | 15 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15.25 | |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01 | 16 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15.25 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; D01 | 15 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15.25 | |
20 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; B00; D07; D01 | 15.25 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.5 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; C19 | 15 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15; B00; C04; D01 | 15.25 |
Thông tin điểm chuẩn trên Hướng nghiệp Việt chỉ có giá trị tham khảo. Để có thông tin chính xác, hay truy cập website chính thức của trường.
Thông tin Điểm chuẩn 2023:
Điểm chuẩn theo ngành nghề 2023
Điểm chuẩn theo trường 2023
DHT- Trường đại học khoa học(ĐH Huế)
Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.
Website chính: husc.hueuni.edu.vn/
Liên lạc: ĐT: (054) 3823 290
Loại hình trườngTrường CÔNG LẬP
Xem trang tổng hợp của trường
DHT- Trường đại học khoa học(ĐH Huế)