Bài 2-2: Khảo sát tập lệnh Assembly Vi điều khiển

 

      Tập lệnh trong Vi điều khiển được chia làm 5 nhóm:

  • Nhóm lệnh di chuyển dữ liệu
  • Nhóm lệnh số học
  • Nhóm lệnh logic
  • Nhóm lệnh rẽ nhánh
  • Nhóm lệnh xử lí bit

Trước khi xem phần dưới, các bạn cần xem lại bài trước nắm rõ phần cứng, đặc biệt là vùng nhớ Ram của vi điều khiển. Chú ý các thuật ngữ sau:

  • Các byte RAM 8 bit của vi điều khiển được gọi là "ô nhớ", nếu các ô nhớ có chức năng đặc biệt thường được gọi là "thanh ghi", nếu là bit thì được gọi là "bit nhớ".
  • dữ liệu của một ô nhớ là trạng thái (0 hoặc 1) cần thiết lập cho các bit của ô nhớ (8 bit)

     2.2. NHÓM LỆNH DI CHUYỂN của Vi điều khiển 8051

     2.2.1. Lệnh chuyển dữ liệu từ một thanh ghi Rn vào thanh ghi A:

  • Cú pháp:      Mov     A,Rn
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Chuyển dữ liệu của thanh ghi Rn vào thanh ghi A, dữ liệu trên thanh ghi Rn không đổi
  • Ví dụ: Giả sử thanh ghi R5 mang dữ liệu với giá trị là 0A5H (10100101B) 
    Lệnh    Mov     A,R5 
    Sau khi lệnh được thực hiện A mang dữ liệu giá trị A5H, Rn không đổi 
    giá trị thanh ghi A trước khi thực hiện lệnh không cần quan tâm

       2.2.2. Lệnh chuyển dữ liệu từ ô nhớ có địa chỉ direct vào thanh ghi A:

  • Cú pháp:      Mov     A,direct
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: chuyển dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ bằng direct vào thanh ghi A.
  • Ví dụ: Giả sử thanh ghi có địa chỉ 33H mang dữ liệu với giá trị là 09H (00001001B) 
    Lệnh  Mov     A,33H 
    Sau khi lệnh được thực hiện A mang dữ liệu giá trị 09H

       2.2.3. Lệnh chuyển dữ liệu từ ô nhớ có địa chỉ gián tiếp vào thanh ghi A:

  • Cú pháp:      Mov     A,@Ri
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: chuyển dữ liệu của ô nhớ 'có địa chỉ bằng giá trị của thanh ghi Ri' vào thanh ghi A.
  • Ví dụ: Giả sử trước khi thực hiện lệnh ô nhớ có địa chỉ 33H mang dữ liệu với giá trị là 09H (00001001B) và thanh ghi R1 được thiết lập giá trị là 33H
    Lệnh Mov     A,@R1 
    Khi lệnh được thực hiện A nhận dữ liệu từ ô nhớ có vị trí bằng giá trị được thiết lập trong thanh ghi R1, tức là A nhận dữ liệu từ ô nhớ có địa chỉ là 33H, chú ý: trước đó ô nhớ 33H mang dữ liệu là 09H. 
    Sau khi lệnh được thực hiện A mang giá trị là 09H (00001001B)

       2.2.4. Lệnh đưa dữ liệu vào thanh ghi A

  • Cú pháp:      Mov     A,#data
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  thiết lập dữ liệu cho thanh ghi A
  • Ví dụ: Muốn thanh ghi A mang dữ liệu có giá trị là 56H ta thực hiện lệnh 
    Mov     A,#56H 
    Sau khi lệnh được thực hiện A mang giá trị là 56H

      2.2.5. Lệnh chuyển dữ liệu từ A vào thanh ghi Rn

  • Cú pháp:      Mov     Rn,A
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  chuyển dữ liệu từ thanh ghi A vào thanh ghi Rn (n=0-7)
  • Ví dụ:  
    Mov     A,#56H 
    Mov     R1,A

    Sau khi các lệnh được thực hiện R1 mang giá trị là 56H

      2.2.6. Lệnh chuyển dữ liệu từ một ô nhớ có địa chỉ direct vào thanh ghi Rn

  • Cú pháp:      Mov     Rn,direct
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  chuyển dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct vào thanh ghi Rn (n=0-7)
  • Ví dụ:  giả sử ô nhớ 55H mang dữ liệu có giá trị là A3H
    Mov      R4,55H
    Sau khi các lệnh được thực hiện R4 mang giá trị là A3H

      2.2.7. Thiết đặt dữ liệu cho thanh ghi Rn

  • Cú pháp:      Mov     Rn,#data
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  thiết đặt dữ liệu cho thanh ghi Rn
  • Ví dụ: Muốn thanh ghi Rn mang dữ liệu có giá trị là 37H ta thực hiện lệnh 
    Mov     A,#37H 
    Sau khi lệnh được thực hiện A mang giá trị là 37H

     2.2.8. Lệnh chuyển dữ liệu từ thanh ghi A vào một ô nhớ có địa chỉ direct

  • Cú pháp:      Mov     direct,A
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  chuyển dữ liệu từ thanh ghi A vào một ô nhớ có địa chỉ direct.
  • Ví dụ:
    Mov    A,#77H 
    Mov    69H,A

    Sau khi các lệnh được thực hiện ô nhớ 69H mang giá trị là 77H (giá trị của các bit được thiết lập trong ô nhớ 69H là 01110111B )

     2.2.9. Lệnh chuyển dữ liệu từ thanh ghi Rn vào một ô nhớ có địa chỉ direct

  • Cú pháp:      Mov     direct,Rn
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  chuyển dữ liệu từ thanh ghi A vào một ô nhớ có địa chỉ direct
  • Ví dụ:
    Mov    Rn,#78H 
    Mov    7AH,Rn

    Sau khi các lệnh được thực hiện ô nhớ 7AH mang giá trị là 78H

     2.2.10. Lệnh chuyển dữ liệu từ một ô nhớ có địa chỉ direct này vào một ô nhớ có địa chỉ direct khác

  • Cú pháp:      Mov     direct,direct
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 3 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  chuyển dữ liệu từ ô nhớ có địa chỉ direct này  vào một ô nhớ có địa chỉ direct khác
  • Ví dụ:giả sử thanh ghi 20H mang dữ liệu có giá trị là FFH
    Mov    22H,20H 
    Sau khi lệnh được thực hiện thanh ghi 22H mang giá trị là FFH

     2.2.11. Lệnh đưa dữ liệu vào ô nhớ có địa chỉ direct

  • Cú pháp:      Mov     direct,#data
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 3 Byte
  • Thời gian thực hiện: 2 chu kì máy
  • Công dụng:  thiết lập dữ liệu cho ô nhớ có địa chỉ direct
  • Ví dụ:
    Mov    52H,#43H 
    Sau khi các lệnh được thực hiện ô nhớ 52H mang giá trị là 43H

    2.2.12. Lệnh chuyển dữ liệu từ một ô nhớ có địa chỉ gián tiếp vào ô nhớ có địa chỉ direct

  • Cú pháp:      Mov     direct,@Ri
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 2 chu kì máy
  • Công dụng:  Chuyển dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị của thanh ghi Ri vào ô nhớ có địa chỉ direct
  • Ví dụ:
    Mov    30H,#46H 
    Mov    R0,#30H 
    Mov    23H, @R0

    Sau khi các lệnh được thực hiện ô nhớ 23H mang giá trị là 46H

    2.2.13. Lệnh chuyển dữ liệu từ thanh ghi A vào ô nhớ có địa chỉ gián tiếp

  • Cú pháp:      Mov    @Ri,A
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  Chuyển dữ liệu của thanh ghi A vào ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị của thanh ghi Ri
  • Ví dụ:
    Mov    A,#33H 
    Mov    R1,#22H 
    Mov    @R0,A

    Sau khi lệnh được thực hiện ô nhớ 22H mang giá trị là 33H

    2.2.14. Lệnh chuyển dữ liệu từ một ô nhớ có địa chỉ direct vào ô nhớ có địa chỉ gián tiếp

  • Cú pháp:      Mov    @Ri,direct
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 2 chu kì máy
  • Công dụng:  Chuyển dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct vào ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị của thanh ghi Ri
  • Ví dụ:
    Mov    4BH,#2AH 
    Mov    R0,#2AH
    Mov    @R0,4BH

    Sau khi lệnh được thực hiện ô nhớ 2AH mang giá trị là 2AH

   2.2.15. Lệnh đưa dữ liệu vào ô nhớ có địa chỉ gián tiếp

  • Cú pháp:      Mov    @Ri,#data
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  Thiết đặt dữ liệu cho ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị của thanh ghi Ri
  • Ví dụ:
    Mov    R0,#3BH
    Mov    @R0,#27H

    Sau khi lệnh được thực hiện ô nhớ 3BH mang giá trị là 27H

   2.2.16. Lệnh đưa dữ liệu vào con trỏ dữ liệu DPTR

  • Cú pháp:      Mov         DPTR,#data16
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 3 Byte
  • Thời gian thực hiện: 2 chu kì máy
  • Công dụng:  Thiết đặt dữ liệu cho con trỏ dữ liệu với dữ liệu 16 bit, thực chất dữ liệu được lưu ở hai thanh ghi DPL (byte thấp-địa chỉ byte 82H) và DPH (byte cao-địa chỉ byte 83H).
  •  dụMov    DPTR,#3A5FH
    Sau khi lệnh được thực hiện DPTR mang giá trị là 3A5FH 
    DPL mang giá trị 5FH và DPL mang giá trị 3AH

   2.2.17. Lệnh trao đổi dữ liệu giữa ô nhớ có địa chỉ direct với thanh ghi A

  • Cú pháp:      XCH       A,direct
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  Trao đổi dữ liệu của thanh ghi A với ô nhớ có địa chỉ direct, tức là sau khi thực hiện lệnh ô nhớ có địa chỉ direct mang dữ liệu của thanh ghi A trước đó và thanh ghi A mang dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct.
  • Ví dụ: Mov    A,#0FAH
              Mov    50H,#60H
               XCH A,50H

    Kết quả :A mang giá trị là 60H
                 50H mang giá trị là 0FAH 
     

    2.2.18. Lệnh trao đổi dữ liệu giữa thanh ghi Rn và thanh ghi A

  • Cú pháp:      XCH       A,Rn
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  Trao đổi dữ liệu của thanh ghi A với thanh ghi Rn.

     2.2.19. Lệnh trao đổi dữ liệu giữa thanh ghi có địa chỉ gián tiếp và thanh ghi A

  • Cú pháp:      XCH       A,@Ri
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  Trao đổi dữ liệu của thanh ghi A với ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị lưu giữ trong thanh ghi Ri

 

     2.2.20. Lệnh trao đổi dữ liệu 4 bit giữa thanh ghi có địa chỉ gián tiếp và thanh ghi A

  • Cú pháp:      XCHD       A,@Ri
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng:  Trao đổi dữ liệu của 4 bit thấp ở thanh ghi A với dữ liệu của 4 bit thấp ở ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị lưu giữ trong thanh ghi Ri

      2.2.21. Lệnh truy xuất dữ liệu từ ROM  nội

  • Cú pháp:      MovC       A,@A+DPTR
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 2 chu kì máy
  • Công dụng:  Chuyển dữ liệu từ bộ nhớ ROM có địa chỉ bằng giá trị của A cộng với DPTR vào thanh ghi A

 

    Các lệnh còn lại trong nhóm lệnh di chuyển 
        
MovC       A,@A+PC 
         MovC       A,@i 
        MovX        A,@DPTR
 
        MovX        A,@Ri 
        MovX        @DPTR,A 
        PUSH       direct 
        POP         direct 


sẽ được khảo sát ở các bài khác