Tìm hiểu ngành kĩ thuật xây dựng là gì, làm gì

Tìm hiểu ngành kĩ thuật xây dựng là gì, làm gì

Ngành kỹ thuật xây dựng đi sâu về kết cấu công trình tạo nên độ bền vững, khả năng chịu lực tốt, với chi phí và giá thành thi công thấp.

Kết cấu công trình, vật liệu xây dựng và ngành kỹ thuật xây dựng

Cùng với kết cấu công trình, vật liệu xây dựng cũng là thành phần tạo nên độ bền vững của công trình. Là kỹ sư kỹ thuật xây dựng, ngoài việc thiết kế được kết cấu, thì việc xác định được vật liệu xây dựng là điều tất nhiên.

Những vấn đề ảnh hưởng đến kết cấu, kỹ sư cũng phải nắm rõ ảnh hưởng của địa kỹ thuật và các yếu tố môi trường tác động đến khả năng chống chịu của công trình.

Cơ hội nghề nghiệp của ngành kỹ thuật xây dựng

Là ngành thực hiện những công việc mang tính chuyên môn cao, cơ hội làm việc vì vậy mở rộng với những người theo ngành kỹ thuật xây dựng. Ngoài ra, khả năng thích ứng của người theo ngành có đủ kỹ năng để có thể tham gia thực hiện hầu hết các công việc của ngành xây dựng, vì thế cơ hội công việc cũng rộng hơn.

Nguyễn Dũng/Hướng nghiệp Việt

THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ Ngành Kỹ thuật xây dựng

Tổng hợp link hay từ internet cho Ngành Kỹ thuật xây dựng

Chưa có nội dung nào do bạn đọc đóng góp cho ngành nghề này.

Video clip liên quan Ngành Kỹ thuật xây dựng

Thực tế công việc một ngày của nữ kỹ sư người Nhật

Thực tế công việc một ngày của nữ kỹ sư người Nhật (Video clip)

Các trường có đào tạo Ngành Kỹ thuật xây dựng

Trường đại học mở Hà Nội - MHN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Chi tiêu
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 90
Trường đại học Trà Vinh - DVT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

T

T

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

49

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Trường đại học Văn Hoá TP.HCM VHS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Ngành đào tạo

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Trường đại học văn hóa Hà Nội - VHH (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành  Tên ngành / chuyên ngành xét tuyển
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường đại học Kinh Bắc - UKB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường đại học Tiền Giang - TTG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
15 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
Trường đại học Tây Bắc - TTB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường đại học Nha Trang - TSN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

D01, D03, D96, D97

ĐL, LS, TA, TP

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

Trường đại học Tân Trào - TQU (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
9 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Trường Đại học Kiên Giang ( TKG ) (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Trường Đại học HÙNG VƯƠNG - THV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Mã ngành Tên ngành
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường Đại học Hải Phòng - THP (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường đại học Đà Lạt TDL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Tên ngành
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường đại học Cần Thơ TCT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

11

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

36 triệu đồng/năm học

Trường đại học sao đỏ - SDU (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Học viện phụ nữ Việt Nam - HPN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Tên ngành / chương trình đào tạo ( CTĐT )

Mã ngành

( CTĐT )

Chỉ tiêu

7

Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành ( 2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị Khách sạn )

7810103

180

Trường đại học Hạ Long (HLU) (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

 14.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị lữ hành

– Du lịch Mice

– Hướng dẫn du lịch

7810103

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

Trường Đại học HÀ TĨNH - HHT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp

22

QTDV Du lịch và Lữ hành

7810103

40

A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD;

C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh

Trường đại học Giao Thông Vận Tải - cơ sở ii phía nam GSA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường đại học sư phạm nghệ thuật trung ương - GNT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành học

Mã ngành

7

Hội họa

7210103

Trường Đại học giao thông vận tải (cơ sở phía Bắc) - GHA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường Đại học Hà Nội - NHF (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

24

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

25

7810103 CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

Trường Đại học LÂM NGHIỆP (cơ sở 2) - LNS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

4

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

60

A00, A01, C15, D01

Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng(*) - KTD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

7580101

Kiến trúc

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Trường đại học Kinh Tế TP.HCM KSA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Stt Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) Chương trình đào tạo
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường đại học YERSIN Đà Lạt (*) - DYD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành

Mã ngành

tổ hợp xét tuyển

9

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

2. Quản trị lữ hành

‎7810103

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

Trường đại học dân lập Văn Lang - DVL (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Tên ngành đăng ký xét tuyến

Mã tổ hợp

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

AOO , A01 , D01 , D03

Trường đại học văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa - DVD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Tên ngành

ngành

14

Quản trị dịch vụ du

lịch và lữ hành

7810103

Trường đại học khoa học (ĐH Thái Nguyên) DTZ (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Mã ngành

Chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

7810103_CLC

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

7810103

Quản trị lữ hành

Quản trị nhà hàng - Khách sạn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

Trường đại học Phan Thiết (*) DPT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

Trường đại học tài nguyên và môi trường Hà Nội - DMT (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành |

Tổ hợp xét tuyến

Chỉ tiêu

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00 ; A01 ; C00 ; D01

420

Trường đại học Tài Chính - Trường đại học Tài Chính - Marketing- DMS (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

CHI

TIÊU

 

| Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành , chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103_DT

D01 , D72 ,

D78 , D96

90

Trường Đại học lao động - xã hội - Trụ sở chính- DLX (Hệ Đại học) ( tin 2023)

Ngành đào tạo

Mã ngành

TỔ hợp môn xét tuyển

Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

7810103

Toán , Lý , Hóa ( A00 ) ;

| Toán , Lý , Anh ( A01 ) ;

| Toán , Văn , Anh ( D01 ) .

Trường đại học dân lập Lạc Hồng (*) - DLH (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Trường Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp - DKK (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị khách sạn

A00; A01; C00 và D01

Trường đại học công nghệ TP.HCM (HUTECH)(*) DKC (Hệ Đại học) ( tin 2023)

STT

Ngành

Mã ngành

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Trường đại học Nghệ Thuật (ĐH Huế) DHN (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành/ nhóm ngành xét

tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

 

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

4

7210103

Hội họa

100

Xét KQ thi

TN THPT

6

H00

 

5

7210103

Hội họa

406

Xét học bạ

4

H00

 

6

7210103

Hội họa

303

Phương thức

khác

2

H00

 

Trường Đại học công nghiệp Hà Nội - DCN (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Ngành/Chương trình đào tạo Tổng Chỉ tiêu (7.500) Tổ hợp xét tuyển PT1 PT2 PT3 PT4 PT5 PT6
49 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 140 A01, D01, D14 X X X X    
Trường đại học nông lâm Bắc Giang - DBG (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển)
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 50 A00, A01, B00, D01
Trường đại học Kinh Tế (ĐH Đà Nẵng) DDQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Trường Đại học Điện lực - DDL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Mã ngành Ngành đào tạo
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Trường đại học công nghệ Đông Á(*) - DDA (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) 4500
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 ………
Trường đại học cộng nghiệp Vinh (*) - DCV (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu ( dự kiến )
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 60
Trường đại học Công Nghiệp Thực Phẩm tp.hcm DCT (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D15
Trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị(*) - DCQ (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)
10 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C00
Trường đại học công nghệ Đồng Nai - DCD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
TT Tên ngành Mã ngành
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Trường đại học Đông Á(*) DAD (Hệ Đại học) ( tin 2023)
STT Ngành Mã ngành   Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103   7810103DL
18 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103    
Trường đại học Quảng Bình DQB (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Đại học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
78101032010Toán, Vật lí, Hóa họcToánToán, Vật lí, Tiếng AnhToánNgữ văn, Toán, Hóa họcToánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán
Đại học Duy Tân - DDT (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Ngôn ngữ Anh7220201180120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103480320Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Khoa học xã hộiNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Trường đại học dân lập Cửu Long (*) DCL (Hệ Đại học) ( tin 2023)
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
Ngữ văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng
7220101 24 36 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 40 60 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
Trường Đại học công nghiệp Việt - Hung - VHD (Hệ Đại học) ( tin 2023)

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

3

7510103

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng

                          Quản lý xây dựng

                          Kinh tế xây dựng

A00

A01

C01

D01

50

Trường đại học Tây Đô (*) - DTD (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT

Tổ chức thi riêng

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Toán – Vật lí – Hóa học (A00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)

Không

Trường đại học Quang Trung (*) - DQT (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 50 50 Toán, Vật lí, Địa lí   Toán, Sinh học, Địa lí   Toán, Sinh học, Giáo dục công dân   Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 75 75 Toán, Lịch sử, Địa lí   Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh    
Trường đại học Bà rịa Vũng Tàu- DBV (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian

đào tạo (năm)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

3 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Du lịch sức khỏe

– Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

120

3,5

Trường Trường đại học Hòa Bình - Hà Nội (*) - HBU (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Thời gian

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

75  

C00, D01, D72, D96

4 năm

Trường Đại học LÂM NGHIỆP (phía Bắc) - LNH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành

- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

- Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810103

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

 

C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

 

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

 
Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội (*) - DQK (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 150 150 Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Toán, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh    
Trường đại học Thăng Long (*) - DTL (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Mã ngành 

Ngành đào tạo 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo kết quả thi THPT 

Môn hệ số 2

7810103 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D03, D04

 
Trường đại học Đại Nam - DDN (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 50 100 Toán, Lịch sử, Địa lí   Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
Trường Đại học kinh tế quốc dân - KHA (Hệ Đại học) ( tin 2021)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 120   Toán, Vật lí, Hóa học   Toán, Vật lí, Tiếng Anh   Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   Toán, Hóa học, Tiếng Anh    
Trường Trường đại học mỹ thuật công nghiệp - MTC (Hệ Đại học) ( tin 2021)
Hội hoạ
Ngành hội họa có 2 chuyên ngành gồm: Hoành tráng & Sơn mài
7210103 5 20 Văn, Bố cục màu, Hình họa   Toán, Bố cục màu, Hình họa            
Trường đại học Văn Hiến (*) - VHU (Hệ Đại học) ( tin 2021)

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị lữ hành,

- Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 
Trường đại học Hoa Sen- DTH (Hệ Đại học) ( tin 2022)

Ngành bậc đại học

Tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị Dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp)D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Trường đại học Công Nghiệp TP.HCM HUI (Hệ Đại học) ( tin 2022)
 

Tên ngành/ Nhóm ngành

Mã ngành Đại trà

Mã ngành Hệ CLC

Tổ hợp xét tuyển

31

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810103

 

A01, C01, D01, D96

Trường đại học Thành Đông (*) - DDB (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng7510103535Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Địa líToán, Hóa học, Lịch sửNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Khoa du lịch (ĐH Huế) DHD (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103450Toán, Vật lí, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToán, Địa lí, Tiếng Anh
Trường đại học kinh tế công nghiệp Long An (*) DLA (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Công nghệ kỹ thuật xây dựng75101034070Toán, Vật lí, Hóa họcToán, Vật lí, Sinh họcToán, Vật lí, Giáo dục công dânToán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101035040Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng AnhNgữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng AnhToán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Trường đại học dân lập Phú Xuân (*) - DPX (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101031020Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Phân hiệu Đại học THÁI NGUYÊN tại Lào Cai (DTP) (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101033020Ngữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ văn, Toán, Lịch sửNgữ văn, Toán, Địa líNgữ văn, Toán, Tiếng Anh
Trường đại học Mỹ Thuật TP.HCM - MTS (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Hội hoạ
Đào tạo sinh viên có khả năng sáng tạo các tác phẩm mỹ thuật với các chất liệu chủ yếu như sơn dầu, sơn mài, lụa.
7210103025
Trường Đại học Khánh Hòa ( UKH ) (Hệ Đại học) ( tin 2019 )
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103200Toán, Vật lí, Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
HuongnghiepViet.com
Author HuongnghiepViet.com

Bao gồm các hoạt động để hỗ trợ được từng bạn có được định hướng, có được cơ hội để phát triển bản thân và công việc.