Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Sư Phạm ( ĐH Đà Nẵng) DDS

Thông tin tuyển sinh Năm 2023

Mã trường DDS

Phương thức tuyển sinh

Mã phương thức: 23

Các ngành và thông tin tuyển sinh

1. Xét tuyển thẳng

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Mã Phương thức Tên Phương thức Chỉ tiêu
dự kiến
Đối tượng xét tuyển Nguyên tắc xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM       130    
1 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 5 (1) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận. Xét giải các năm 2020, 2021, 2022,2023. - Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) 01 nguyện vọng. Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ ĐKXT; trường hợp thí sinh nộp nhiều hơn 01 hồ sơ ĐKXT thì các hồ sơ nộp sau (tính theo thời điểm nộp) không được xét.
'- Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình chung năm học lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có).
2 DDS Giáo dục thể chất 7140206 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3 (2) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á. Xét giải các năm 2020, 2021, 2022,2023.
3 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 24 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
4 DDS Sư phạm Toán học 7140209 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 6 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
5 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 6 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
6 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
8 DDS Sư phạm Hóa học 7140212 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
9 DDS Sư phạm Sinh học 7140213 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
10 DDS Sư phạm Tin học 7140210 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
11 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 6 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
12 DDS Vật lý kỹ thuật 7520401 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (9) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Năng lượng (Vật lý). Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
13 DDS Công nghệ thông tin 7480201 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 11 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (8) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Phần mềm hệ thống. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
14 DDS Công nghệ sinh học 7420201 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (6) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin và Sinh học tế bào và phân tử. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt g.iải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
15 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
16 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 6 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
17 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm2021, 2022,2023.
18 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
19 DDS Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 5 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023..
20 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
21 DDS Giáo dục Công dân 7140204 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
22 DDS Việt Nam học 7310630 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 6 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
23 DDS Văn học 7229030 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
24 DDS Văn hóa học 7229040 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
25 DDS Báo chí 7320101 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 6 '(4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
26 DDS Tâm lý học 7310401 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 4 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (5) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
27 DDS Công tác xã hội 7760101 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh '(5) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
28 DDS Địa lý học 7310501 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 4 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
29 DDS Lịch sử 7229010 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3 (4) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý và Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
30 DDS Hóa học 7440112 301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3 (3) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Tiếng Anh. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (7) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt g.iải nhất, nhì, ba trong kỳ thi KHKT cấp quốc gia lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học. Xét giải các năm 2021, 2022,2023.  

2. Xét điểm thi THPT

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Mã phương thức Tên phương thức Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM       1498      
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 265 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
 
2 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 24 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 69 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 19 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
1.A00
2.A01
3.A02
Ưu tiên môn Vật lý
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00
2.D07
3.B00
Ưu tiên môn Hóa học
7 DDS Sư phạm Sinh học 7140213 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 21 1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn
1.B00
2.B08
3. B03
Ưu tiên môn Sinh học
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 67 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.C14
3.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 30 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
1.C00
2.C19
Ưu tiên môn Lịch sử
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 29 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
Ưu tiên môn Địa lý
11 DDS Giáo dục Mầm non 7140201 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 97 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát,
 Nhạc) + Ngữ văn
1.M09
2.M01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
12 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 37 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán
1.N00
2. N01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1
13 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 65 1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh
1.A00
2.A02
3.B00
4.D90
Ưu tiên môn Toán
14 DDS Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 59 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2.D78
3.C19
4.C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
15 DDS Giáo dục Công dân 7140204 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn
16 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 63 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
 
17 DDS Giáo dục thể chất 7140206 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 21 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD
1.T00
2.T02
3.T03
4.T05
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT
18 DDS Công nghệ Sinh học 7420201 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán
19 DDS Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7440112 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 31 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00
2.D07
3.B00
Ưu tiên môn Hóa học
20 DDS Công nghệ thông tin 7480201 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 116 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán
21 DDS Văn học 7229030 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 28 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
22 DDS Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 28 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.C19
3.D14
Ưu tiên môn Lịch sử
23 DDS Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 7310501 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 39 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
Ưu tiên môn Địa lý
24 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 71 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.D14
Ưu tiên môn Ngữ văn
25 DDS Văn hoá học 7229040 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 27 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
26 DDS Tâm lý học 7310401 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 39 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D01
3.B00
4. D66
 
27 DDS Công tác xã hội 7760101 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 31 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2. D01
3. C19
4. C20
Ưu tiên môn Ngữ văn
28 DDS Báo chí 7320101 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 69 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn
29 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 19 1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán
30 DDS Vật lý kỹ thuật 7520401 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
1.A00
2.A01
3.A02
Ưu tiên môn Vật lý

>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG CÁC NĂM TẠI ĐÂY

3. Xét học bạ

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Mã Phương thức Tên Phương thức Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp Ngưỡng ĐBCL đầu vào
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
II DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM       749          
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 96 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
  Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
2 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 7 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 13 1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
1.A00
2.A01
3.A02
Ưu tiên môn Vật lý Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 13 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00
2.D07
3.B00
Ưu tiên môn Hóa học Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
7 DDS Sư phạm Sinh học 7140213 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn
1.B00
2.B08
3. B03
Ưu tiên môn Sinh học Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 24 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.C14
3.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 11 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
1.C00
2.C19
Ưu tiên môn Lịch sử Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 11 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
Ưu tiên môn Địa lý Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
11 DDS Giáo dục Mầm non 7140201 406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 97 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn
1.M09
2.M01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1 Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5
12 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 43 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán
1.N00
2.N01
Ưu tiên môn Năng khiếu 1 Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu 1,2 ≥5
13 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 24 1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học
1.A00
2.A02
3.B00
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
14 DDS Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 21 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
3. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2.C19
3.C20
Ưu tiên môn Ngữ văn Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
15 DDS Giáo dục Công dân 7140204 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 9 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
1.C00
2.C20
3.D66
4.C19
Ưu tiên môn Ngữ văn Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
16 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 23 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học
1.A00
2.C00
3.D01
4. B00
  Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
17 DDS Giáo dục thể chất 7140206 406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 24 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD
1.T00
2.T02
3.T03
4.T05
Ưu tiên môn Năng khiếu TDTT Bằng nhau Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và Năng khiếu TDTT ≥5
18 DDS Công nghệ Sinh học 7420201 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 11 1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
19 DDS Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7440112 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 17 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
1.A00
2.D07
3.B00
Ưu tiên môn Hóa học Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
20 DDS Công nghệ thông tin 7480201 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 63 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1.A00
2.A01
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
21 DDS Văn học 7229030 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 15 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
22 DDS Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 15 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.C19
3.D14
Ưu tiên môn Lịch sử Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
23 DDS Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 7310501 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 21 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
Ưu tiên môn Địa lý Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
24 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 39 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.D14
Ưu tiên môn Ngữ văn Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
25 DDS Văn hoá học 7229040 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 15 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
26 DDS Tâm lý học 7310401 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 21 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D01
3.B00
4.D66
  Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
27 DDS Báo chí 7320101 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 38 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
1.C00
2.D15
3.C14
4.D66
Ưu tiên môn Ngữ văn Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
28 DDS Công tác xã hội 7760101 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 17 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
1.C00
2. D01
3. C19
4. C20
Ưu tiên môn Ngữ văn Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
29 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 11 1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn
1.B00
2.B08
3.A01
4. B03
Ưu tiên môn Toán Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00
30 DDS Vật lý kỹ thuật 7520401 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 11 1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học
1.A00
2.A01
3.A02
Ưu tiên môn Vật lý Bằng nhau Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

4. Xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Mã phương thức Tên phương thức Chỉ tiêu
dự kiến
Nguyên tắc xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM       49  
1 DDS Công nghệ Sinh học 7420201 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 2 Xét theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu
2 DDS Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7440112 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 3
3 DDS Công nghệ thông tin 7480201 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 11
4 DDS Văn học 7229030 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 3
5 DDS Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 3
6 DDS Văn hoá học 7229040 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 2
7 DDS Tâm lý học 7310401 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 4
8 DDS Công tác xã hội 7760101 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 3
9 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 2
10 DDS Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) 7310501 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 4
11 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 6
12 DDS Báo chí 7320101 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 6
13 DDS Vật lý kỹ thuật 7520401 402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học QG Tp HCM 2

+ Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác cùng tổ hợp, cùng phương thức xét tuyển và có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.

5. Xét điểm ĐGNL khối Sư phạm

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Mã phương thức Tên phương thức Chỉ tiêu
dự kiến
Nguyên tắc xét tuyển
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM       375  
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 96 Xét theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đến đủ chỉ tiêu
2 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 9
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 25
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 7
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 13
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 13
7 DDS Sư phạm Sinh học 7140213 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 8
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 24
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 11
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 11
11 DDS Giáo dục Mầm non 7140201 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 48
12 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 21
13 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 24
14 DDS Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 21
15 DDS Giáo dục Công dân 7140204 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 9
16 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 23
17 DDS Giáo dục thể chất 7140206 505 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Khối Sư phạm 12

6. Tuyển sinh riêng

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Nhóm xét tuyển Nguyên tắc xét tuyển Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
I DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM   49        
1 DDS Hóa học 7440112 Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành   Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
1/ Nguyên tắc chung: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc Điểm xét tuyển) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
2/ Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
2 DDS Công nghệ sinh học 7420201
3 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
4 DDS Vật lý kỹ thuật 7520401
5 DDS Việt Nam học 7310630 Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
6 DDS Văn học 7229030
7 DDS Lịch sử 7229010
8 DDS Văn hóa học 7229040
9 DDS Báo chí 7320101
10 DDS Địa lý hoc 7310501
11 DDS Công nghệ thông tin 7480201 Học sinh đạt giải khuyến khích các môn Tin học, Ngoại ngữ tại kỳ thi HSG Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
12 DDS Tâm lý học 7310401 Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT QG. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
13 DDS Công tác xã hội 7760101
14 DDS Công nghệ sinh học 7420201 Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
15 DDS Hóa học 7440112 Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
16 DDS Công nghệ thông tin 7480201 Học sinh đạt giải khuyến khích các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT Quốc gia. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
17 DDS Hóa học 7440112 Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Hóa học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
18 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
19 DDS Công nghệ sinh học 7420201
20 DDS Công nghệ sinh học 7420201 Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Sinh học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
21 DDS Tâm lý học  
22 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
23 DDS Việt Nam học 7310630 Học sinh đạt giảitại kỳ thi học sinh giỏi các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
24 DDS Văn học 7229030
25 DDS Văn hóa học 7229040
26 DDS Tâm lý học 7310401
27 DDS Báo chí 7320101
28 DDS Lịch sử 7229010 Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Lịch sử, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
29 DDS Việt Nam học 7310630
30 DDS Văn hóa học 7229040
31 DDS Địa lý hoc 7310501 Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Địa lý, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2023.
32 DDS Công nghệ thông tin 7480201 Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn Tin học, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
33 DDS Công tác xã hội 7760101 Học sinh đạt giải môn tại kỳ thi học sinh giỏi các Giáo dục công dân, Ngoại ngữ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
34 DDS Tâm lý học 7310401
35 DDS Tâm lý học 7310401 Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Học sinh đạt giải lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
36 DDS Công tác xã hội 7760101
37 DDS Công nghệ sinh học 7420201 Học sinh đạt giải các lĩnh vực Vi sinh; Sinh học trên máy tính và Sinh - Tin; Sinh học tế bào và phân tử; Hóa sinh tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
38 DDS Hóa học 7440112 Học sinh đạt giải các lĩnh vực Hóa sinh; Hóa học tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
39 DDS Công nghệ thông tin 7480201 Học sinh đạt giải các lĩnh vực Phần mềm hệ thống tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2021,2022,2023.
40 DDS Vật lý kỹ thuật 7520401 Học sinh đạt giải các lĩnh vực Năng lượng (Vật lý) tại kỳ thi KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Xét giải các năm 2020,2021,2023.
41 DDS Hóa học 7440112 Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên Học sinh trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ
42 DDS Công nghệ sinh học 7420201
43 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
44 DDS Vật lý kỹ thuật 7520401
45 DDS Việt Nam học 7310630 Học sinh trường THPT chuyên các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Ngoại ngữ
46 DDS Văn học 7229030
47 DDS Lịch sử 7229010
48 DDS Văn hóa học 7229040
49 DDS Báo chí 7320101
50 DDS Địa lí học 7310501
51 DDS Công nghệ thông tin 7480201 Học sinh trường THPT chuyên các môn Tin học, Ngoại ngữ
52 DDS Tất các các ngành cử nhân khoa học   Không quá 5% chỉ tiêu chung của từng ngành Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên rong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển)