Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Cần Thơ TCT

Thông tin tuyển sinh Năm 2023

Mã trường TCT

Phương thức tuyển sinh

Mã phương thức: 23

Các ngành và thông tin tuyển sinh

I. Đối tượng vùng và chỉ tiêu tuyển sinh

- Chỉ tiêu tuyển sinh: 8.720 (tuyển sinh trên toàn quốc)

- Tuyển sinh 103 chương trình đào tạo đại học chính quy, bao gồm: 89 chương trình đại trà, 02 chương trình tiên tiến và 12 chương trình chất lượng cao. Trong đó, có 4 ngành mới:

+ Luật kinh tế

+ Kiến trúc

+ Quy hoạch vùng và đô thị

+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao

- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

II. Danh mục Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh 

Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.800

1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

ĐIỂM TT 2022

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

HỌC BẠ

ĐIỂM THI

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25.25

20.00

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40

40

20.50

15.25

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

23.00

19.25

4

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC) 

36 triệu đồng/năm học

40

40

25.50

19.25

5

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07

40

A00, A01, D01, D07

23.50

20.00

6

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

21.75

21.50

7

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

Mới

Mới

8

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

27.75

24.50

0

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

26.50

23.75

10

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

40

26.50

21.75

11

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

24.75

20.50

12

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CLC)
36 triệu đồng/năm học

40

40

26.50

21.50

13

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

40

27.75

23.75

14

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

D01, D14, D15

40

D01, D14, D15, D66

26.00

24.50

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẠI ĐÂY

2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ 

TT

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2022

Học bạ

Điểm thi

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

28.50

23.90

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

27.25

26.00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

23.25

20.25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29.85

26.00

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

27.50

22.50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

29.75

25.30

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29.85

25.50

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

29.40

23.90

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

28.30

26.50

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

28.25

27.00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

28.50

26.25

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14, D15

28.25

25.75

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

27.50

22.00

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

A00, A01, B00, D07

28.00

23.50

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

40

A00, A01, B00, D07

23.00

23.00

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

27.75

23.25

17

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01

29.00

25.00

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí Ô tô.

120

A00, A01

27.50

23.80

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

27.00

23.00

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

27.75

24.25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

70

A00, A01

26.25

23.40

22

7520201

Kỹ thuật điện

70

A00, A01, D07

26.75

23.70

23

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

19.50

16.75

24

7580101

Kiến trúc

65

V00, V01, V02, V03

Mới

Mới

25

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

60

A00, A01, B00, D07

Mới

Mới

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng

140

A00, A01

26.75

22.70

27

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19.50

20.00

28

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

24.25

20.00

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

29

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01

28.50

24.75

30

7480202

An toàn thông tin

40

A00, A01

28.00

24.75

31

7480101

Khoa học máy tính

60

A00, A01

28.50

25.40

32

7480106

Kỹ thuật máy tính

60

A00, A01

27.25

24.50

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

27.50

24.25

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

60

A00, A01

28.75

26.30

35

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

27.50

24.75

36

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00, A01

29.25

26.50

37

7480201H

Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*)

40

A00, A01

26.75

24.00

KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT  (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

38

7340301

Kế toán

60

A00, A01, C02, D01

28.75

25.00

39

7340302

Kiểm toán

60

A00, A01, C02, D01

28.00

24.00

40

7340201

Tài chính-Ngân hàng

60

A00, A01, C02, D01

29.25

25.00

41

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00, A01, C02, D01

29.00

24.75

42

7340101H

Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*)

40

A00, A01, C02, D01

26.00

23.00

43

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

44

7340115

Marketing

60

A00, A01, C02, D01

29.25

25.25

45

7340121

Kinh doanh thương mại

80

A00, A01, C02, D01

28.75

24.25

46

7340120

Kinh doanh quốc tế

80

A00, A01, C02, D01

29.25

24.50

47

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

120

A00, A01, C02, D01

19.50

15.25

48

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

49

7620115

Kinh tế nông nghiệp

140

A00, A01, C02, D01

26.00

16.00

50

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

70

A00, A01, C02, D01

19.50

15.75

51

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

25.25

16.25

52

7380107

Luật kinh tế

75

A00, C00, D01, D03

Mới

Mới

53

7380101

Luật, có 2 chuyên ngành:
- Luật Hành chính;
- Luật Tư pháp;

200

A00, C00, D01, D03

27.75

25.75

54

7380101H

Luật (Luật Hành chính) –  Khu Hòa An (*)

40

A00, C00, D01, D03

25.50

25.15

NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

55

7540101

Công nghệ thực phẩm

170

A00, A01, B00, D07

28.25

23.50

56

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

140

A00, A01, B00, D07

26.25

17.75

57

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00, A01, B00, D07

23.75

19.00

58

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, B08

23.75

15.75

59

7640101

Thú y

120

A02, B00, B08, D07

28.00

21.60

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

22.25

15.00

61

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

24.00

15.25

62

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

25.50

16.00

63

7440301

Khoa học môi trường

80

A00, A02, B00, D07

22.50

20.00

64

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

25.75

17.50

65

7520320

Kỹ thuật môi trường

60

A00, A01, B00, D07

22.00

20.75

66

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

26.25

16.25

67

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

19.50

15.25

68

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

A00, B00, B08, D07

19.50

15.50

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

220

A00, B00, B08, D07

25.00

16.00

70

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

22.75

15.50

71

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

24.00

16.00

KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

72

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

19.50

21.00

73

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

25.50

22.75

74

7520401

Vật lý kỹ thuật

40

A00, A01, A02, C01

21.00

23.50

75

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

26.50

22.50

76

7720203

Hóa dược

80

A00, B00, C02, D07

28.75

24.90

77

7420101

Sinh học

40

A02, B00, B03, B08

22.00

22.75

78

7420203

Sinh học ứng dụng

40

A00, A01, B00, B08

22.00

23.00

79

7420201

Công nghệ sinh học

120

A00, B00, B08, D07

28.00

23.50

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

80

7229030

Văn học

80

C00, D01, D14, D15

26.75

25.00

81

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

80

C00, D01, D14, D15

27.75

26.00

82

7310630H

Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) –  Khu Hòa An (*)

40

C00, D01, D14, D15

25.00

25.00

83

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100

D01, D14, D15

28.25

26.00

84

7220201H

Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*)

40

D01, D14, D15

25.50

24.75

85

7220203

Ngôn ngữ Pháp

40

D01, D03, D14, D64

24.50

23.00

86

7320201

Thông tin – thư viện

60

A01, D01, D03, D29

22.00

20.00

87

7229001

Triết học

40

C00, C19, D14, D15

25.00

25.50

88

7310201

Chính trị học

40

C00, C19, D14, D15

25.00

25.75

89

7310301

Xã hội học

100

A01, C00, C19, D01

26.50

25.75

Ghi chú:

Mã tổ hợp:

A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật  

Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

 III. Phương thức xét tuyển

Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT 

- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

Thí sinh lưu ý:

- Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.

- Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.

- Phương thức 3 và 4 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.

- Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.

IV. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).

- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2023-2024 từng ngành như sau:

STT Mã ngành tuyển sinh Ngành tuyển sinh Khối ngành Danh hiệu và thời gian đào tạo Học phí bình quân năm học 2023-2024
1 7140202 Giáo dục Tiểu học (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
2 7140204 Giáo dục Công dân (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
3 7140206 Giáo dục Thể chất (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
4 7140209 Sư phạm Toán học (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
5 7140210 Sư phạm Tin học (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
6 7140211 Sư phạm Vật lý (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
7 7140212 Sư phạm Hóa học (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
8 7140213 Sư phạm Sinh học (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
10 7140218 Sư phạm Lịch sử (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
11 7140219 Sư phạm Địa lý (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
14 7340101 Quản trị kinh doanh III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
15 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
16 7340115 Marketing III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
17 7340120 Kinh doanh quốc tế III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
18 7340121 Kinh doanh thương mại III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
20 7340301 Kế toán III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
21 7340302 Kiểm toán III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
22 7380107 Luật kinh tế III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
23 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
24 7380101H Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
25 7420101 Sinh học IV Cử nhân; 4 năm 17,915,000
26 7420201 Công nghệ sinh học IV Cử nhân; 4 năm 17,915,000
27 7420203 Sinh học ứng dụng IV Kỹ sư; 4,5 năm 17,915,000
28 7440112 Hóa học IV Cử nhân; 4 năm 17,915,000
29 7440301 Khoa học môi trường IV Kỹ sư; 4,5 năm 17,915,000
30 7460112 Toán ứng dụng V Cử nhân; 4 năm 19,266,000
31 7460201 Thống kê V Cử nhân; 4 năm 19,266,000
32 7480101 Khoa học máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
35 7480104 Hệ thống thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
36 7480106 Kỹ thuật máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
37 7480201 Công nghệ thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
38 7480201H Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
39 7480202 An toàn thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
41 7510601 Quản lý công nghiệp V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
42 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng V Cử nhân; 4 năm 19,266,000
43 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
44 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
45 7520201 Kỹ thuật điện V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
46 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
47 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
48 7520309 Kỹ thuật vật liệu V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
49 7520320 Kỹ thuật môi trường V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
50 7520401 Vật lý kỹ thuật V Cử nhân; 4 năm 19,266,000
51 7540101 Công nghệ thực phẩm V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
52 7540104 Công nghệ sau thu hoạch V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
53 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
54 7580101 Kiến trúc V Kiến trúc sư; 19,266,000
5 năm
55 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
57 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
59 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
60 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
61 7620105 Chăn nuôi V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
62 7620109 Nông học V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
63 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
64 7620112 Bảo vệ thực vật V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
65 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
66 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 17,430,000
67 7620115 Kinh tế nông nghiệp V Cử nhân; 4 năm 17,430,000
68 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 17,430,000
69 7620301 Nuôi trồng thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
70 7620302 Bệnh học thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
71 7620305 Quản lý thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
72 7640101 Thú y V Bác sĩ thú y; 5 năm 19,266,000
73 7720203 Hóa dược VI Cử nhân; 4 năm 20,745,000
74 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
75 7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
76 7220203 Ngôn ngữ Pháp VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
77 7229001 Triết học VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
78 7229030 Văn học VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
79 7310101 Kinh tế VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
80 7310201 Chính trị học VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
81 7310301 Xã hội học VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
82 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
83 7310630H Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
84 7320104 Truyền thông đa phương tiện VII Kỹ sư; 4,5 năm 17,430,000
85 7320201 Thông tin - thư viện VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
86 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
87 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường VII Kỹ sư; 4,5 năm 17,430,000
88 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
89 7850103 Quản lý đất đai VII Kỹ sư; 4,5 năm 17,430,000

(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.