Các ngành Tuyển sinh Hệ đại học chính quy Trường đại học Bạc Liêu DBL

Thông tin tuyển sinh Năm 2023

Mã trường DBL

Phương thức tuyển sinh

Mã phương thức: 234

Các ngành và thông tin tuyển sinh

1. Phương thức tuyển sinh:

 – Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023.

 – Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ).

Căn cứ vào tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển: Đại học từ 18 điểm trở lên.

+  Cách thức 1: Các môn xét tuyển lấy trung bình 03 học kỳ: học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.  

+  Cách thức 2: Các môn xét tuyển lấy trung bình 02 học kỳ lớp 12.

– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023.

– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển Năng khiếu (đối với ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non).

Căn cứ vào Điểm Văn, Toán (Từ kết quả thi TN THPT năm 2023 hoặc Học bạ) + Điểm thi Năng khiếu.

2. Thời gian thực hiện:

– Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.

– Phương thức 2: Từ 01/5 đến 14/7/2023.

– Phương thức 3: Từ 01/5 đến 14/7/2023.

– Phương thức 4: Từ 01/5/ đến 14/7/2023.

Thi tuyển Năng khiếu ngày 22/7/2023.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 775

4. Ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh hệ đại học:

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

PHƯƠNG THỨC/ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU 

HỌC BẠ THPT

50%

KẾT QUẢ THI THPT

45%

KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM

5%

1

Công nghệ thông tin:

– Công nghệ phần mềm

– Công nghệ thông tin

– Công nghệ số

7480201

A00, A01, D07

A00, A01, D07, D90

Điểm thi

100

2

Quản trị kinh doanh:

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị du lịch và lữ hành

7340101

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

60

3

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

100

4

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

60

5

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam:

– Văn hóa du lịch

– Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

C00, C03, D01

C00, C03, D01, D78

Điểm thi

80

6

Ngôn ngữ Anh:

– Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh du lịch

7220201

D01, D09, D14

D01, D09, D14, D78

Điểm thi

80

7

Nuôi trồng thủy sản:

– Nuôi tôm công nghệ cao

– Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

100

8

Chăn nuôi:

– Chăn nuôi

– Chăn nuôi – Thú y

7620105

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

9

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

10

Khoa học môi trường:

– Khoa học môi trường

-Bảo vệ môi trường thủy sản

7440301

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

Tổng chỉ tiêu các ngành đại học

730

Ngành CĐ Giáo dục Mầm non:

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

PHƯƠNG THỨC/ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN  

CHỈ TIÊU 

45

HỌC BẠ THPT

50%

KẾT QUẢ THI THPT

50%

1

Giáo dục Mầm non (DK)

51140201

M00

M00

45